Mars
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Từ đồng âm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh Mars (“thần chiến tranh”), từ tiếng Latinh cổ (trước 75 TCN) Māvors. Mamers là tên của thần này trong tiếng Osci. Mars còn được gọi các tên Marmor, Marmar, và Maris, tên cuối cùng xuất phát từ thần Etrusca Maris.
Danh từ riêng
[sửa]Mars
Đồng nghĩa
[sửa]- thần chiến tranh
- Ares (trong văn minh Hy Lạp cổ)
- sao Hỏa
Tham khảo
[sửa]- "Mars", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Latinh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh cổ (trước 75 TCN) Māvors. Mamers là tên của thần này trong tiếng Osci. Mars còn được gọi các tên Marmor, Marmar, và Maris, tên cuối cùng xuất phát từ thần Etrusca Maris.
Danh từ riêng
[sửa]Mārs gđ (sở hữu cách Mārtis); biến cách kiểu 3
- (thần thoại) Thần chiến tranh trong văn minh La Mã cổ.
- (nghĩa bóng) Chiến tranh, xung đột.
Biến cách
[sửa]Danh từ biến cách kiểu 3.
Cách | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|
nom. | Mārs | Mārtēs |
gen. | Mārtis | Mārtum |
dat. | Mārtī | Mārtibus |
acc. | Mārtem | Mārtēs |
abl. | Mārte | Mārtibus |
voc. | Mārs | Mārtēs |
Từ dẫn xuất
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Thần thoại
- Thiên văn học
- Mục từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Latinh biến cách kiểu 3
- Danh từ giống đực tiếng Latinh biến cách kiểu 3
- Danh từ tiếng Latinh có liên kết đỏ trong bảng biến tố của chúng
- tiếng Latinh entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Latinh
- Từ có nghĩa bóng
- Mục từ có biến cách
- Danh từ riêng tiếng Latinh