văn minh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ mïŋ˧˧ | jaŋ˧˥ mïn˧˥ | jaŋ˧˧ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ mïŋ˧˥ | van˧˥˧ mïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Văn Minh
Danh từ
văn minh
Tính từ
[sửa]văn minh
- Có những đặc trưng của, của nền văn hoá phát triển cao.
- Một xã hội văn minh.
- Nếp sống văn minh.
- (Chm.) . Thuộc về giai đoạn phát triển thứ ba, sau thời đại dã man, trong lịch sử xã hội loài người kể từ khi có thuật luyện kim và chữ viết (theo phân kì lịch sử xã hội của L. H. Morgan).
- Lịch sử thời đại văn minh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "văn minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)