Bước tới nội dung

Muggle

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh Muggle.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muk˧˥ ɣə̤ː˨˩mṵk˩˧ ɣəː˧˧muk˧˥ ɣəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˩˩ ɣəː˧˧mṵk˩˧ ɣəː˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Muggle

  1. Người bình thường không thuộc dòng máu phù thủy (trong những sách của J.K. Rowling).
  2. Người không chuyên; người thiếu tài năng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈmʌ.ɡəl/

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Do J. K. Rowling đặt, từ mug (“thằng ngốc”) + -le (“(giảm nhẹ)”).

Danh từ riêng

[sửa]

Muggle (số nhiều Muggles)

  1. Muggle.
    They're muggle. — Họ là ngưòi bình thường.
    Back in the world of muggle science, New Zealand researchers have found a way to add detailed 3-D talking animations to books. (Rachel Tiplady, "'Harry Potter' technology could be coming your way", Newsweek, 9 tháng 6 năm 2004)

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Đừng nhầm với muggle, hai từ này không có liên quan đến nhau.

Tham khảo

[sửa]
  • Mitchell, Petréa. "muggle", The Akashic Record: Being a Compendium of Lore, Onomatology, Miscellanea, and Pareidolia Relating to the Universe of Harry Potter With Commentary Esoteric and Exoteric, 31 tháng 7 năm 2005.