Bước tới nội dung

Phù Lảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ la̰ːŋ˧˩˧fu˧˧ laːŋ˧˩˨fu˨˩ laːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ laːŋ˧˩fu˧˧ la̰ːʔŋ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Phù Lảng

  1. Loại gốm tráng men, tuy không tinh xảo, đa dạng như gốm Bát Tràng, nhưng gốm Phù Lãng cũng thuộc loại đẹp. Đặc trưng men gốm Phù Lãng là màu da lươn sóng đẹp, hoa văn trang trí nghệ thuật. Sản phẩm chủ yếu loại gốm này là đồ dân dụng, được duy trì đến ngày nay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]