Bước tới nội dung

Sư tử hống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ tɨ̰˧˩˧ həwŋ˧˥ʂɨ˧˥˧˩˨ hə̰wŋ˩˧ʂɨ˧˧˨˩˦ həwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥˧˩ həwŋ˩˩ʂɨ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ hə̰wŋ˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Sư tử hống

  1. Tiếng gầm của tử, đâytiếng của nhà Phật dùng để nói uy nghiêm của Phật tổ, nói giọng thuyết pháp của Phật âm thanh chấn động như sư tử gầm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]