chấn động
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ʨə̰ŋ˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | ʨəŋ˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˩˩ ɗəwŋ˨˨ | ʨən˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ʨə̰n˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
chấn động
- Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh.
- Bom nổ chấn động một vùng.
- Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên.
- Chiến thắng chấn động địa cầu.
Tham khảo[sửa]
- "chấn động". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)