Bước tới nội dung

Thành viên:NHHP/tháng Hai

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: tháng hai

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːŋ˩˩ haːj˧˥tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

tháng Hai

  1. Tháng thiếu theo sau tháng Một và trước tháng Ba trong lịch La Mã, lịch Juliuslịch Gregorius, ba loại lịch này có bổ sung đan xen hoặc cộng thêm vào ngày nhuận.
    Nguyệt sinh ngày 29 tháng Hai.

Chú thích sử dụng

[sửa]

Lưu ý chính tả: viết "tháng Hai" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết "Tháng Hai" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "tháng Hai" thành "tháng hai" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "tháng thứ Hai trong năm theo lịch Gregorius", và cũng thường được coi là "tháng thứ Hai của năm dương lịch".

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

tháng thứ hai của lịch La Mã, Julian và Gregorian