Thành viên:NHHP/tháng Hai
Giao diện
Xem thêm: tháng hai
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧ | tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥ | tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːŋ˩˩ haːj˧˥ | tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥˧ |
Danh từ riêng
[sửa]tháng Hai
- Tháng thiếu theo sau tháng Một và trước tháng Ba trong lịch La Mã, lịch Julius và lịch Gregorius, ba loại lịch này có bổ sung đan xen hoặc cộng thêm vào ngày nhuận.
- Nguyệt sinh ngày 29 tháng Hai.
Chú thích sử dụng
[sửa]Lưu ý chính tả: viết "tháng Hai" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết "Tháng Hai" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "tháng Hai" thành "tháng hai" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "tháng thứ Hai trong năm theo lịch Gregorius", và cũng thường được coi là "tháng thứ Hai của năm dương lịch".
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]tháng thứ hai của lịch La Mã, Julian và Gregorian
tháng | |||||||||||
1 tháng Một | 2 tháng Hai | 3 tháng Ba | 4 tháng Tư | 5 tháng Năm | 6 tháng Sáu | 7 tháng Bảy | 8 tháng Tám | 9 tháng Chín | 10 tháng Mười | 11 tháng Mười một | 12 tháng Mười hai |