Bước tới nội dung

Trương Hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˧ hwaː˧˧tʂɨəŋ˧˥ hwaː˧˥tʂɨəŋ˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˥ hwa˧˥tʂɨəŋ˧˥˧ hwa˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Trương Hoa

  1. Người đất Phương Thành đời nhà Tấn, học nhiều xem rộng, cái gì cũng biết, có làm ra sách "Bác vật chí". Người đời bấy giờ Hoa như Tử Sản nước Trịnh đời xưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]