Bước tới nội dung

Trần Tung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ tuŋ˧˧tʂəŋ˧˧ tuŋ˧˥tʂəŋ˨˩ tuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tuŋ˧˥tʂən˧˧ tuŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trần Tung

  1. (1230-1291) HiệuTuệ Trung Thượng , con trai của Trần Liễu và là anh ruột của Trần Hưng Đạo. Tham gia các cuộc kháng chiến chống quân Nguyên. Sau chiến thắng, Trần Tung được bổ chức Tiết độ sứ Thái Bình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]