Bước tới nội dung

Trần Văn Cận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ van˧˧ kə̰ʔn˨˩tʂəŋ˧˧ jaŋ˧˥ kə̰ŋ˨˨tʂəŋ˨˩ jaŋ˧˧ kəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ van˧˥ kən˨˨tʂən˧˧ van˧˥ kə̰n˨˨tʂən˧˧ van˧˥˧ kə̰n˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Trần Văn Cận

  1. (1858 - từ ô - nay là tân trào, thanh miện, hải hưng - 1938) Tự Nghiễn Nông, hiệu Miện Hải. Đỗ cử nhân (1894) không làm quan, ở nhà dạy học. Tác giả các tác phẩm Nam bang thảo mộc, Quốc triều thi lục v.v.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]