Bước tới nội dung

Trong quít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ kwit˧˥tʂawŋ˧˥ kwḭt˩˧tʂawŋ˧˧ wɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ kwit˩˩tʂawŋ˧˥˧ kwḭt˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trong quít

  1. Theo tích chuyệnBa ấnquả quít to bằng cái chum, bóc ra xem thì ở trong có hai ông lão đang đánh cờ tướng. ý nói cuộc cờ Lương Sinh bắt gặp ví như cuộc cờ tiên vậy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]