chum
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtʃəm/
Hoa Kỳ | [ˈtʃəm] |
Danh từ
[sửa]chum (số nhiều chums)
Nội động từ
[sửa]chum (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn chums, phân từ hiện tại chumming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ chummed)
- Ở chung phòng.
- to chum together — ở chung một phòng
- to chum with someone — ở chung một phòng với ai
- Thân mật, thân thiết với (ai); làm thân với (ai).
- to chum up with someone — làm thân với ai
Chia động từ
[sửa]chum
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to chum | |||||
Phân từ hiện tại | chumming | |||||
Phân từ quá khứ | chummed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chum | chum hoặc chummest¹ | chums hoặc chummeth¹ | chum | chum | chum |
Quá khứ | chummed | chummed hoặc chummedst¹ | chummed | chummed | chummed | chummed |
Tương lai | will/shall² chum | will/shall chum hoặc wilt/shalt¹ chum | will/shall chum | will/shall chum | will/shall chum | will/shall chum |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | chum | chum hoặc chummest¹ | chum | chum | chum | chum |
Quá khứ | chummed | chummed | chummed | chummed | chummed | chummed |
Tương lai | were to chum hoặc should chum | were to chum hoặc should chum | were to chum hoặc should chum | were to chum hoặc should chum | were to chum hoặc should chum | were to chum hoặc should chum |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | chum | — | let’s chum | chum | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "chum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Palau
[sửa]Danh từ
[sửa]chum
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨum˧˧ | ʨum˧˥ | ʨum˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨum˧˥ | ʨum˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chum
- Đồ đựng bằng gốm, sành, cỡ lớn, cao, miệng tròn, giữa phình, thót dần về đáy.
- Chum nước mưa.
- Còn ao rau muống còn đầy chum tương. (ca dao)
- Đựng thóc trong chum.
Tham khảo
[sửa]- "chum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Nội động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Palau
- Danh từ tiếng Palau
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ tiếng Việt