Vũ Thạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ tʰa̰ʔjŋ˨˩ju˧˩˨ tʰa̰n˨˨ju˨˩˦ tʰan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ tʰajŋ˨˨vu˧˩ tʰa̰jŋ˨˨vṵ˨˨ tʰa̰jŋ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Vũ Thạnh

  1. (1663 - đan loan, đường an - nay là nhân quyền, bình giang, hải hưng - ?) Đỗ đình nguyên thám hoa (1685), làm quan đến quyền Thiêm đô ngự sử, Bồi tụng. Thường trái ý chúa Trịnh nên bị bãi chức, ít lâu sau lại triệu ra làm đến Tự khanh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]