khanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajŋ˧˧kʰan˧˥kʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˧˥xajŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Đại từ[sửa]

khanh

  1. (Từ cổ) Từhoàng đế (vua) dùng để gọi thuộc cấp (quan lại các cấp) hay dân chúng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]