Bước tới nội dung

tụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔŋ˨˩tṵŋ˨˨tuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˨˨tṵŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tụng

  1. Đọc một bài kinh.
  2. Đọc đi đọc lại nhiều lần.
    Tụng mãi mà bài văn không thuộc.

Tham khảo

[sửa]