Bước tới nội dung

Vi Trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ ʨuŋ˧˧ji˧˥ tʂuŋ˧˥ji˧˧ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ tʂuŋ˧˥vi˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Vi Trung

  1. Trương Hoa đời Tấn đón mời ẩn sĩVi Trung, Trungthác bệnh không ra, người ta hỏi cớ, Trung nói.
    Ta còn đương lo sóng rớt ở cái vực sâu kia nó tràn đến ta, há lại xắn áo mà lội nữa ư.
    ?"

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]