Bước tới nội dung

akis

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ả Rập Juba

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

akis

  1. cản trở, phản đối.

Tham khảo

[sửa]
  • Ian Smith, Morris Timothy Ama (1985) A Dictionary of Juba Arabic & English[1], ấn bản 1, Juba: The Committee of The Juba Cheshire Home and Centre for Handicapped Children, tr. 120

Tiếng Litva

[sửa]
Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:
Akis

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Balt-Slav nguyên thuỷ *ak- (so sánh với tiếng Latvia acs, tiếng Phổ cổ ackis (những con mắt) (nom. số nhiều), tiếng Slav nguyên thuỷ *oko), từ nguyên cuối cùng từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₃ekʷ-. Cùng gốc với tiếng Latinh oculus, tiếng Anh eye.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

akìs gc (số nhiều ãkys) trọng âm kiểu 4

  1. (giải phẫu học) Mắt.
  2. Lỗ.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • akis”, Lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva], lkz.lt, 1941–2024
  • akis”, Dabartinės lietuvių kalbos žodynas [Từ điển tiếng Litva đương đại], ekalba.lt, 1954–2024
  • akis”, Lietuvių kalbos etimologinio žodyno duomenų bazė [Cơ sở dữ liệu từ điển từ nguyên tiếng Litva], 2007–2012
  • Derksen, Rick (2015) “akis”, trong Etymological Dictionary of the Baltic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 13), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, tr. 47