an ninh mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ nïŋ˧˧ ma̰ːʔŋ˨˩aːŋ˧˥ nïn˧˥ ma̰ːŋ˨˨aːŋ˧˧ nɨn˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ nïŋ˧˥ maːŋ˨˨aːn˧˥ nïŋ˧˥ ma̰ːŋ˨˨aːn˧˥˧ nïŋ˧˥˧ ma̰ːŋ˨˨

Danh từ[sửa]

an ninh mạng

  1. Một nhánh của lĩnh vực an toàn thông tin áp dụng cho hệ thống mạng lưới và hệ thống máy tính, bảo vệ an toàn cho máy tính, mạng, ứng dụng phần mềm, hệ thống quan trọng và dữ liệu khỏi các mối đe dọa kỹ thuật số tiềm ẩn.

Dịch[sửa]