anh đào
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ ɗa̤ːw˨˩ | an˧˥ ɗaːw˧˧ | an˧˧ ɗaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ ɗaːw˧˧ | ajŋ˧˥˧ ɗaːw˧˧ |
Danh từ[sửa]
anh đào
- Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.
Tham khảo[sửa]
- "anh đào". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)