avail
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə.ˈveɪəl/
Hoa Kỳ | [ə.ˈveɪəl] |
Danh từ
[sửa]avail /ə.ˈveɪəl/
- Điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây).
- to be of avail — có lợi, có ích
- to be of no avail — không có kết quả, không có hiệu quả, không có ích gì, vô ích
- to be of little avail — không có kết quả gì mấy, không có hiệu quả gì mấy, không có lợi gì mấy
- without avail — không có két quả, không có hiệu quả, không có lợi ích gì, vô ích
- to [work hard] to little avail — (làm việc nhiều mà) không có kết quả gì mấy
Động từ
[sửa]avail /ə.ˈveɪəl/
- Giúp ích, có lợi cho.
- it availed him nothing — cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn
- to avail oneself of an opportunity — lợi dụng cơ hội
- to avail oneself of something — tận dụng cái gì
Chia động từ
[sửa]avail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to avail | |||||
Phân từ hiện tại | availing | |||||
Phân từ quá khứ | availed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | avail | avail hoặc availest¹ | avails hoặc availeth¹ | avail | avail | avail |
Quá khứ | availed | availed hoặc availedst¹ | availed | availed | availed | availed |
Tương lai | will/shall² avail | will/shall avail hoặc wilt/shalt¹ avail | will/shall avail | will/shall avail | will/shall avail | will/shall avail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | avail | avail hoặc availest¹ | avail | avail | avail | avail |
Quá khứ | availed | availed | availed | availed | availed | availed |
Tương lai | were to avail hoặc should avail | were to avail hoặc should avail | were to avail hoặc should avail | were to avail hoặc should avail | were to avail hoặc should avail | were to avail hoặc should avail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | avail | — | let’s avail | avail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "avail", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)