bài bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ ɓa̰ːn˧˩˧ɓaːj˧˧ ɓaːŋ˧˩˨ɓaːj˨˩ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ ɓaːn˧˩ɓaːj˧˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

bài bản

  1. Phương pháp, cách thức tiến hành đúng như trình tự hoặc như những điều đã được hướng dẫn, đã được đúc kết, được xemhợp lí.
    làm đúng bài bản

Tính từ[sửa]

bài bản

  1. Đúng theo những gì đã được định ra và được xem là hợp lí.
    được đào tạo rất bài bản
    đầu tư tự phát, thiếu bài bản

Tham khảo[sửa]

  • Bài bản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam