báo hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ hiəw˧˥ɓa̰ːw˩˧ hiə̰w˩˧ɓaːw˧˥ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ hiəw˩˩ɓa̰ːw˩˧ hiə̰w˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

báo hiếu

  1. (Cũ; id.) . Đền đáp công ơn cha mẹ.
  2. () . Lo việc ma chay chu đáo khi cha mẹ chết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]