Bước tới nội dung

bát bửu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ ɓḭw˧˩˧ɓa̰ːk˩˧ ɓɨw˧˩˨ɓaːk˧˥ ɓɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ ɓɨw˧˩ɓa̰ːt˩˧ ɓɨ̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

bát bửu, bát bảo

  1. Tám vật quý.
  2. Tám vật quý của tiên, theo truyền thuyết Trung Quốc, gồm: quạt của Hàn Chung Ly, dép của Lữ Động Tân, bầu rượu của Lý Thiết Quầy, thanh gươm của Tào Quốc Cựu, giỏ hoa của Lâm Thái Hoà, ống tiêu của Hàn Tương Tử, gậy của ông Trương Quả Lão, bông sen của Hà Tiên Cô.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]