bè lim sào gậy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̤˨˩ lim˧˧ sa̤ːw˨˩ ɣə̰ʔj˨˩ɓɛ˧˧ lim˧˥ ʂaːw˧˧ ɣə̰j˨˨ɓɛ˨˩ lim˧˧ ʂaːw˨˩ ɣəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˧˧ lim˧˥ ʂaːw˧˧ ɣəj˨˨ɓɛ˧˧ lim˧˥ ʂaːw˧˧ ɣə̰j˨˨ɓɛ˧˧ lim˧˥˧ ʂaːw˧˧ ɣə̰j˨˨

Cụm từ[sửa]

bè lim sào gậy

  1. Công việc thì nặng nề, khó khănkhả năng lại có hạn, yếu kém, nên khó lòng thực hiện được, ví như chỉ có một chiếc gậy trong tay thì làm saochống đẩy được chiếc gỗ lim to, nặng.
    Anh ta vô tình nhận phải công việc bè lim sào gậy, nên khó có thể xong sớm.