Bước tới nội dung

lim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít lim limet
Số nhiều lim, limer lima, limene

lim

  1. Hồ, keo.
    Vi klarte å sette sammen vasen igjen med lim.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lim˧˧lim˧˥lim˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lim˧˥lim˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lim

  1. Cây lấy gỗ thường mọcrừng, thân tròn, kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ màu nâu sẫm, rất rắn, thuộc loại gỗ quý.
    Phú ông xin đổi một bè gỗ lim. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]