cò
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̤˨˩ | kɔ˧˧ | kɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cò
- Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước.
- Lò dò như cò bắt tép.
- (Khẩu ngữ) Như cẩm
- Cò mật thám.
- Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi.
- Bóp cò.
- Đạp cò pháo.
- Cướp cò.
- (Phương ngữ) Tem thư.
- (Phương ngữ) Đàn nhị.
Dịch[sửa]
- Loài chim chân cao, cổ dài, mỏ nhọn.
Tham khảo[sửa]
- "cò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)