bất bạo động
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ ɓa̰ːʔw˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ɓə̰k˩˧ ɓa̰ːw˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ɓək˧˥ ɓaːw˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ ɓaːw˨˨ ɗəwŋ˨˨ | ɓət˩˩ ɓa̰ːw˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ɓə̰t˩˧ ɓa̰ːw˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
bất bạo động
- Không dùng bạo lực, mà dùng biện pháp hoà bình để giải quyết xung đột, mâu thuẫn giữa các chính thể, phe phái.
- Chủ trương bất bạo động trong đấu tranh chính trị.
Tham khảo[sửa]
- "bất bạo động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)