Bước tới nội dung

bất tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ tɨ̰˧˩˧ɓə̰k˩˧˧˩˨ɓək˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩˧˩ɓə̰t˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

bất tử

  1. Không chết.
    Nhân vật trường sinh bất tử.
  2. (Trang trọng) Nói người đã chết, cái có giá trị tinh thần mãi mãi còn sống trong trí nhớ, trong tình cảm của người đời.
    Những anh hùng đã trở thành bất tử.
    Một áng văn bất tử trong lịch sử.
  3. (Phương ngữ, thông tục) Như bạt mạng
    Ăn nói bất tử.
    Chạy xe bất tử, có ngày chết không kịp ngáp.

Dịch

[sửa]

Phó từ

[sửa]

bất tử

  1. (Phương ngữ) Như bất thình lình
    Sao về bất tử vậy mầy?

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam