bất tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- (Tính từ; ng. 1, 2) Phiên âm từ chữ Hán 不死.
- (Phó từ) Nói tắt của bất đắc kỳ tử.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ tɨ̰˧˩˧ | ɓə̰k˩˧ tɨ˧˩˨ | ɓək˧˥ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ tɨ˧˩ | ɓə̰t˩˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Tính từ
[sửa]bất tử
- Không chết.
- Nhân vật trường sinh bất tử.
- (Trang trọng) Nói người đã chết, cái có giá trị tinh thần mãi mãi còn sống trong trí nhớ, trong tình cảm của người đời.
- Những anh hùng đã trở thành bất tử.
- Một áng văn bất tử trong lịch sử.
- (Phương ngữ, thông tục) Như bạt mạng
- Ăn nói bất tử.
- Chạy xe bất tử, có ngày chết không kịp ngáp.
Dịch
[sửa]Phó từ
[sửa]bất tử
- (Phương ngữ) Như bất thình lình
- Sao về bất tử vậy mầy?
Tham khảo
[sửa]- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam