Bước tới nội dung

bị đơn dân sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔ˨˩ ɗəːn˧˧ zən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ɓḭ˨˨ ɗəːŋ˧˥ jəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ɓi˨˩˨ ɗəːŋ˧˧ jəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˨˨ ɗəːn˧˥ ɟən˧˥ ʂɨ˨˨ɓḭ˨˨ ɗəːn˧˥ ɟən˧˥ ʂɨ̰˨˨ɓḭ˨˨ ɗəːn˧˥˧ ɟən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

bị đơn dân sự

  1. (luật pháp) Cá nhân, cơ quan, tổ chứcpháp luật quy định phải chịu tránh nhiệm bồi thường thiệt hại.
    Tòa án đã phán quyết phía ông ấy là bị đơn dân sự và phải bồi thường thiệt hại cho người khởi kiện.