Bước tới nội dung

bọt biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰ʔt˨˩ ɓiə̰n˧˩˧ɓɔ̰k˨˨ ɓiəŋ˧˩˨ɓɔk˨˩˨ ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔt˨˨ ɓiən˧˩ɓɔ̰t˨˨ ɓiən˧˩ɓɔ̰t˨˨ ɓiə̰ʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

bọt biển

  1. Động vật không xương sốngnước, trông giống đám bọt, cấu tạo cơ thể đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm.
  2. Bộ xương mềm lấy từ bọt biển, thường dùng làm vật kì cọ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]