bọt biển
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰ʔt˨˩ ɓiə̰n˧˩˧ | ɓɔ̰k˨˨ ɓiəŋ˧˩˨ | ɓɔk˨˩˨ ɓiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔt˨˨ ɓiən˧˩ | ɓɔ̰t˨˨ ɓiən˧˩ | ɓɔ̰t˨˨ ɓiə̰ʔn˧˩ |
Danh từ[sửa]
bọt biển
- Động vật không xương sống ở nước, trông giống đám bọt, cấu tạo cơ thể đơn giản, có nhiều gai xương hoặc mạng sợi mềm.
- Bộ xương mềm lấy từ bọt biển, thường dùng làm vật kì cọ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bọt biển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)