ban thưởng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˧ tʰɨə̰ŋ˧˩˧ | ɓaːŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˩˨ | ɓaːŋ˧˧ tʰɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˥ tʰɨəŋ˧˩ | ɓaːn˧˥˧ tʰɨə̰ʔŋ˧˩ |
Động từ[sửa]
ban thưởng
- Nói người cấp trên tặng phần thưởng cho người cấp dưới.
- Chính phủ ban thưởng huân chương cho các bà mẹ anh hùng.
Tham khảo[sửa]
- "ban thưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)