Bước tới nội dung

be bét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ˧˧ ɓɛt˧˥ɓɛ˧˥ ɓɛ̰k˩˧ɓɛ˧˧ ɓɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˧˥ ɓɛt˩˩ɓɛ˧˥˧ ɓɛ̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

be bét

  1. Bị giập nát đến mức không còn hình thù gì nữa.
    ruộng lúa bị giẫm be bét
  2. (Tình trạng sai sót, hư hỏng) nhiều và tồi tệ hết sức.
    rượu chè be bét
    tính sai be bét
    sự việc be bét hết cả
  3. Như bê bết
    chân tay lấm bùn be bét
    mặt mũi be bét những máu

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Be bét, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam