Bước tới nội dung

giập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ʔp˨˩jə̰p˨˨jəp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəp˨˨ɟə̰p˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giập

  1. (Vật tương đối mềm) Bị bẹp hoặc nứt ra, do tác động của lực ép.
    Trứng giập.
    Nhai chưa giập miếng trầu (ví trong khoảng thời gian rất ngắn).
    Đánh rắn phải đánh giập đầu (tục ngữ).

Tham khảo

[sửa]