biểu bì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ ɓi̤˨˩ | ɓiəw˧˩˨ ɓi˧˧ | ɓiəw˨˩˦ ɓi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ ɓi˧˧ | ɓiə̰ʔw˧˩ ɓi˧˧ |
Danh từ
[sửa]biểu bì
- Mô phủ mặt ngoài cơ thể sinh vật hoặc lót mặt trong các cơ quan của cơ thể, có tác dụng che chở hoặc đảm nhiệm các chức năng khác như tiêu hoá, bài tiết, v.v.
- Lớp biểu bì.
- Tế bào biểu bì.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Biểu bì, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam