bruit
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]bruit
Ngoại động từ
[sửa]bruit ngoại động từ
- (Từ cổ,nghĩa cổ) , (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đồn đi, đồn lại.
- it is bruited about (abroad) that — người ta đồn rằng
- Làm nổi tiếng.
Chia động từ
[sửa]bruit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bruit | |||||
Phân từ hiện tại | bruiting | |||||
Phân từ quá khứ | bruited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bruit | bruit hoặc bruitest¹ | bruits hoặc bruiteth¹ | bruit | bruit | bruit |
Quá khứ | bruited | bruited hoặc bruitedst¹ | bruited | bruited | bruited | bruited |
Tương lai | will/shall² bruit | will/shall bruit hoặc wilt/shalt¹ bruit | will/shall bruit | will/shall bruit | will/shall bruit | will/shall bruit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bruit | bruit hoặc bruitest¹ | bruit | bruit | bruit | bruit |
Quá khứ | bruited | bruited | bruited | bruited | bruited | bruited |
Tương lai | were to bruit hoặc should bruit | were to bruit hoặc should bruit | were to bruit hoặc should bruit | were to bruit hoặc should bruit | were to bruit hoặc should bruit | were to bruit hoặc should bruit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bruit | — | let’s bruit | bruit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "bruit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /bʁɥi/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
bruit /bʁɥi/ |
bruits /bʁɥi/ |
bruit gđ /bʁɥi/
- Tiếng, tiếng ồn.
- Le bruit des machines — tiếng máy
- Bruit respiratoire — (y học) tiếng thở
- Les bruits de la rue — tiếng ồn ngoài đường phố
- Sans bruit — không có tiếng động, lặng lẽ
- Tin đồn.
- Faux bruit — tin đồn nhảm
- faire beaucoup de bruit pour rien — việc nhỏ đồn to
- faire plus de bruit que de besogne — nói nhiều làm ít
- faire du bruit — có tiếng vang, được nhiều người nói tới
- faire grand bruit de — khoe khoang về (cái gì), nói toáng (cái gì) lên
- il n'est bruit que de cela — mọi người đều chỉ nói đến việc ấy
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bruit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)