bàn phím
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ fim˧˥ | ɓaːŋ˧˧ fḭm˩˧ | ɓaːŋ˨˩ fim˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ fim˩˩ | ɓaːn˧˧ fḭm˩˧ |
Danh từ
[sửa]bàn phím
- Bộ phận tập hợp các phím trong một số loại đàn như piano, accordeon, đàn ống, v.v..
- Thiết bị tập hợp các phím kí tự và phím điều khiển, được nối với máy tính để điều khiển hoặc nhập dữ liệu.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Bàn phím, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam