Bước tới nội dung

cá gỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˥ ɣoʔo˧˥ka̰ː˩˧ ɣo˧˩˨kaː˧˥ ɣo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˩˩ ɣo̰˩˧kaː˩˩ ɣo˧˩ka̰ː˩˧ ɣo̰˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Dựa theo câu chuyện hài hước về anh học trò nghèo dùng con bằng gỗ để ăn cơm, thay thức ăn một cách tượng trưng.

Danh từ

[sửa]

cá gỗ

  1. Dụng cụ bằng gỗhình con , được người nghèo dùng trong bữa cơm để tạo cảm giác được ăn cá.

Tham khảo

[sửa]