công nghệ sinh học
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ sïŋ˧˧ ha̰ʔwk˨˩ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ʂïn˧˥ ha̰wk˨˨ | kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ ʂɨn˧˧ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ ʂïŋ˧˥ hawk˨˨ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ʂïŋ˧˥ ha̰wk˨˨ | kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ ʂïŋ˧˥˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từ
[sửa]công nghệ sinh học
- Những phương pháp kĩ thuật tổng thể nói chung dùng các bộ phận của cơ thể sống (mô, tế bào, ...) và những quá trình sinh học để sản xuất những sản phẩm cần thiết cho nền kinh tế quốc dân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Công nghệ sinh học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam