Bước tới nội dung

công nghệ sinh học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ sïŋ˧˧ ha̰ʔwk˨˩kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ʂïn˧˥ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ ʂɨn˧˧ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ ʂïŋ˧˥ hawk˨˨kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ ʂïŋ˧˥ ha̰wk˨˨kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ ʂïŋ˧˥˧ ha̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

công nghệ sinh học

  1. Những phương pháp kĩ thuật tổng thể nói chung dùng các bộ phận của cơ thể sống (, tế bào, ...) và những quá trình sinh học để sản xuất những sản phẩm cần thiết cho nền kinh tế quốc dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công nghệ sinh học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam