công quán
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ kwaːn˧˥ | kəwŋ˧˥ kwa̰ːŋ˩˧ | kəwŋ˧˧ waːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ kwaːn˩˩ | kəwŋ˧˥˧ kwa̰ːn˩˧ |
Danh từ
[sửa]công quán
- Nhà trọ dành riêng cho quan chức trên đường kinh lí (biên chế mỗi tỉnh một công quán, nhiều hơn sẽ bị phạt).