công quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kwaːn˧˥kəwŋ˧˥ kwa̰ːŋ˩˧kəwŋ˧˧ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kwaːn˩˩kəwŋ˧˥˧ kwa̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

công quán

  1. Nhà trọ dành riêng cho quan chức trên đường kinh lí (biên chế mỗi tỉnh một công quán, nhiều hơn sẽ bị phạt).

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)