Bước tới nội dung

công sai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ saːj˧˧kəwŋ˧˥ ʂaːj˧˥kəwŋ˧˧ ʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʂaːj˧˥kəwŋ˧˥˧ ʂaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

công sai

  1. Sốcộng vào mỗi số hạng của một cấp số cộng thì được số hạng liền sau.
    Cấp số cộng 5, 10, 15, 20, 25, 30 có công sai 5.
  2. (Từ ) người nhà nước thời phong kiến được sai đi xa để làm việc công.
    Viên công sai của triều đình.

Tham khảo

[sửa]
  • Công sai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam