Bước tới nội dung

công trình sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩˧˧kəwŋ˧˥ tʂïn˧˧ ʂɨ˧˥kəwŋ˧˧ tʂɨn˨˩ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʂïŋ˧˧ ʂɨ˧˥kəwŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧ ʂɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

công trình sư

  1. cao cấp, có thể đảm nhiệm việc thiết kế, thi công một công trình lớn với độ phức tạp cao.
    Nhiều chuyên gia nước bạn là những công trình sư xuất sắc.

Tham khảo

[sửa]
  • Công trình sư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam