căn cơ
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kan˧˧ kəː˧˧ | kaŋ˧˥ kəː˧˥ | kaŋ˧˧ kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˥ kəː˧˥ | kan˧˥˧ kəː˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]căn cơ
Tính từ
[sửa]căn cơ
- Biết lo toan, chắt chiu để gây dựng vốn, tạo tiền đề làm ăn vững chắc.
- Làm ăn căn cơ.
- Một con người căn cơ.
- Tính nết căn cơ.
Tham khảo
[sửa]- "căn cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)