Bước tới nội dung

tiền đề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiə̤n˨˩ ɗe̤˨˩tiəŋ˧˧ ɗe˧˧tiəŋ˨˩ ɗe˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiən˧˧ ɗe˧˧

Từ tương tự

Danh từ

tiền đề

  1. Vế thứ nhất trong tam đoạn luận, dùng để nêu lên một nguyên tắc hay một lý luận chung.
  2. Điều cần chú ý đến trước.

Tham khảo