Bước tới nội dung

cưỡi ngựa xem hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəʔəj˧˥ ŋɨ̰ʔə˨˩ sɛm˧˧ hwaː˧˧kɨəj˧˩˨ ŋɨ̰ə˨˨ sɛm˧˥ hwaː˧˥kɨəj˨˩˦ ŋɨə˨˩˨ sɛm˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə̰j˩˧ ŋɨə˨˨ sɛm˧˥ hwa˧˥kɨəj˧˩ ŋɨ̰ə˨˨ sɛm˧˥ hwa˧˥kɨə̰j˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ sɛm˧˥˧ hwa˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

cưỡi ngựa xem hoa

  1. lối làm việc chỉ lướt qua một cách đại khái, chứ không đi sâu vào chi tiết (cái đáng lẽ cần phải xem xét, tìm hiểu ).
    Học hành như kiểu cưỡi ngựa xem hoa.

Tham khảo

[sửa]
  • Cưỡi ngựa xem hoa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam