cạm bẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːʔm˨˩ ɓəʔəj˧˥ka̰ːm˨˨ ɓəj˧˩˨kaːm˨˩˨ ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˨˨ ɓə̰j˩˧ka̰ːm˨˨ ɓəj˧˩ka̰ːm˨˨ ɓə̰j˨˨

Danh từ[sửa]

cạm bẫy

  1. Bẫy để lừa bắt loài vật (nói khái quát)
    đặt cạm bẫy để đánh bắt thú rừng
  2. Cái bố trí sẵn để lừa cho người ta sa vào vòng nguy hiểm (nói khái quát)
    sa vào cạm bẫy của kẻ thù
    cạm bẫy tình

Tham khảo[sửa]

  • Cạm bẫy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam