cấp hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ hiə̰ʔw˨˩kə̰p˩˧ hiə̰w˨˨kəp˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ hiəw˨˨kəp˩˩ hiə̰w˨˨kə̰p˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

cấp hiệu

  1. Phù hiệu đeohai ve cổ áo của quân nhân, chỉ cấp bậc quân hàm, hình bình hành, có màu sắc phân biệt theo quân binh chủng.

Tham khảo[sửa]