cặp đôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔp˨˩ ɗoj˧˧ka̰p˨˨ ɗoj˧˥kap˨˩˨ ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˨˨ ɗoj˧˥ka̰p˨˨ ɗoj˧˥ka̰p˨˨ ɗoj˧˥˧

Tính từ[sửa]

cặp đôi

  1. Gắn hai cái vào với nhau.
    Tế bào cặp đôi.

Động từ[sửa]

cặp đôi

  1. Gán ghép hai người khác phái.
    Họ cặp đôi anh ta với cô ấy.

Danh từ[sửa]

cặp đôi

  1. Danh từ chỉ hai thứ gì đó có liên quan tới nhau

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]