ca vát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ vaːt˧˥ | kaː˧˥ ja̰ːk˩˧ | kaː˧˧ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ vaːt˩˩ | kaː˧˥˧ va̰ːt˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Pháp cravate.
Danh từ[sửa]
ca vát, ca-vát
- Một dải vải quàng quanh cổ, nằm dưới cổ áo và thắt ở gần họng có phần đuôi thò ra trước ngực, dùng trong trang phục (thường là trang phục nam giới) có xuất xứ từ văn hóa phương Tây.