họng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ʔwŋ˨˩ | ha̰wŋ˨˨ | hawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˨˨ | ha̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]họng
- Khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản.
- Viêm họng.
- Nói rát cổ bỏng họng.
- (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Họng của con người, coi là biểu tượng của sự phát ngôn (hàm ý khinh).
- Bắt phải câm họng.
- Chặn họng.
- Cứng họng.
- Bộ phận thông từ trong lòng của một số vật với bên ngoài.
- Họng núi lửa.
- Họng cối xay.
- Họng súng (miệng nòng súng).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "họng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)